🔍
Search:
TIN CHẮC
🌟
TIN CHẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일을 해낼 수 있다거나 어떤 일이 꼭 그렇게 될 것이라고 스스로 굳게 믿다.
1
TIN CHẮC:
Tự tin chắc rằng có thể làm được việc nào đó hoặc việc nào đó nhất định sẽ thành như vậy.
-
Động từ
-
1
굳게 믿다.
1
VỮNG TIN, TIN CHẮC:
Tin một cách chắc chắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
굳게 믿음. 또는 그런 마음.
1
SỰ VỮNG TIN, SỰ TIN CHẮC, NIỀM TIN VỮNG CHẮC:
Sự tin tưởng chắc chắn. Hoặc niềm tin như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
무엇이 맞거나 사실이라고 생각하다.
1
TIN:
Nghĩ rằng cái gì đó đúng hoặc là sự thật.
-
2
무엇에 의지하며 기대를 저버리지 않을 것이라고 여기다.
2
TIN TƯỞNG:
Dựa vào điều gì đó và cho rằng sẽ không đi ngược lại sự kì vọng.
-
3
신이나 종교 등을 받들고 따르다.
3
TIN SÙNG, TIN THEO:
Tiếp nhận và theo thần thánh hoặc tôn giáo...
-
4
무엇을 의심 없이 다른 어떤 것이라고 여기다.
4
TIN CHẮC, TIN RẰNG:
Cho rằng cái gì đó là cái nào đó khác một cách không nghi ngờ.
🌟
TIN CHẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 해낼 수 있다거나 어떤 일이 꼭 그렇게 될 것이라고 스스로 굳게 믿다.
1.
TIN CHẮC:
Tự tin chắc rằng có thể làm được việc nào đó hoặc việc nào đó nhất định sẽ thành như vậy.
-
None
-
1.
말하는 사람은 앞의 내용을 확신하지만 뒤의 내용은 그것과 다를 수 있음을 나타내는 표현.
1.
CHẮC LÀ... NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện việc người nói tin chắc nội dung ở trước nhưng nội dung ở sau có thể khác với điều đó.
-
None
-
1.
말하는 사람은 앞의 내용을 확신하지만 뒤의 내용은 그것과 다를 수 있음을 나타내는 표현.
1.
CHẮC LÀ... NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện việc người nói tin chắc nội dung ở trước nhưng nội dung ở sau có thể khác với điều đó.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 상황이나 상태일 것을 추측하거나 확신하며 이어 말함을 나타내는 표현.
1.
CHẮC LÀ… VÀ/CÒN...:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hoặc tin chắc tình huống hay trạng thái mà vế trước thể hiện đồng thời nói tiếp.
-
Phó từ
-
1.
자기가 굳게 믿는 생각에 따라.
1.
MỘT CÁCH ĐẦY TỰ TIN, MỘT CÁCH CƯƠNG QUYẾT:
Theo suy nghĩ mà mình tin chắc.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
1.
KHÔNG LẼ NÀO, KHÔNG CÓ LÍ GÌ MÀ:
Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
1.
CÓ LẼ NÀO, CÓ LÍ NÀO MÀ LẠI:
Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
어떤 사물이나 현상, 또는 사실.
1.
CÁI, ĐIỀU:
Sự vật, hiện tượng hay sự việc nào đó.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 사람이나 동물.
2.
ĐỒ, THỨ:
(cách nói xem thường) Con người hay động vật.
-
3.
그 사람의 소유물임을 나타내는 말.
3.
CÁI:
Từ thể hiện đó là vật sở hữu của người đó.
-
4.
말하는 이의 확신, 결정, 결심 등을 나타내는 말.
4.
ĐIỀU:
Từ thể hiện sự tin chắc, quyết định hoặc quyết tâm của người nói.
-
5.
말하는 이의 추측이나 소신 등을 나타내는 말.
5.
SỰ, ĐIỀU:
Từ thể hiện sự suy đoán hoặc niềm tin của người nói.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
1.
KHÔNG LẼ NÀO, KHÔNG CÓ LÍ GÌ MÀ:
Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
1.
CÓ LẼ NÀO, CÓ LÍ NÀO MÀ LẠI:
Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 상황이나 상태일 것을 추측하거나 확신하며 이어 말함을 나타내는 표현.
1.
CHẮC LÀ… VÀ/CÒN…:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hoặc tin chắc tình huống hay trạng thái mà vế trước thể hiện đồng thời nói tiếp.